Đánh giá trang thông tin điện tử của các Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương năm 2009
Sign In

Tin tức công nghệ

Đánh giá trang thông tin điện tử của các Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương năm 2009

Kết quả khảo sát đánh giá Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2009 do Bộ Thông tin và Truyền thông công bố.

Trong quá trình triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tiến tới xây dựng Chính phủ điện tử, trang thông tin điện tử (Website) hay cổng thông tin điện tử (Portal) của các cơ quan nhà nước là một yếu tố quan trọng xác định mức độ sẵn sàng và mức độ xây dựng Chính phủ điện tử. Đây là một công cụ hữu hiệu để các tổ chức, cá nhân giao tiếp với các cơ quan nhà nước thông qua môi trường điện tử một cách thuận lợi và minh bạch. Nhằm đánh giá hiệu quả của Website/Portal của cơ quan nhà nước, trong năm 2008, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát, đánh giá, xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Công tác đánh giá tập trung vào hai nội dung là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp. Kết quả đánh giá của năm 2008 được Bộ Thông tin và Truyền thông công bố vào tháng 7 năm 2008 và tháng 1 năm 2009. Kết quả công bố đã được cộng đồng xã hội quan tâm và tham gia đóng góp ý kiến.

 

Năm 2009, Bộ Thông tin và Truyền thông tiếp tục thực hiện công tác khảo sát đánh giá Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Dựa trên các phương án khảo sát đánh giá trong năm 2008, tiếp thu ý kiến đóng góp của cộng đồng, năm 2009, việc đánh giá tập trung hai phần nội dung chính là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal, đối tượng khảo sát tiếp tục là các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Các tiêu chí đánh giá việc cung cấp thông tin được cập nhật, bổ sung theo quy định của Luật Công nghệ thông tin và Thông tư 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước. Cách đánh giá nội dung này được thực hiện qua các tiêu chí được gán điểm theo mức độ quan trọng.
Các tiêu chí đánh giá việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến được loại bỏ một số tiêu chí không còn phù hợp và bổ sung một tiêu chí để giúp đánh giá hiệu quả của dịch vụ công được cung cấp. Bên cạnh đó, việc thống kê, tính điểm các dịch vụ công trực tuyến đối với Bộ, cơ quan ngang Bộ được thực hiện trên cả Website/Portal của Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức sự nghiệp trực thuộc; đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thực hiện trên cả Website/Portal của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố và các cơ quan chuyên môn trực thuộc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Điểm tính cho mỗi dịch vụ công trực tuyến theo từng mức là 1 điểm cho dịch vụ ở mức một, 2 điểm cho cho dịch vụ ở mức hai, 4 điểm cho cho dịch vụ ở mức ba và 8 điểm cho cho dịch vụ ở mức bốn. Tổng điểm của các dịch vụ công trực tuyến của đơn vị được dùng để phân hạng các Website/Portal về mức độ triển khai dịch vụ công trực tuyến.
Bên cạnh 2 nội dung chính, việc đánh giá mức độ truy cập được tính theo số truy cập trên toàn thế giới do Alexa cung cấp, chia cho dân số nếu là trang thông tin điện tử của các địa phương. Dựa trên mức độ truy cập, các trang thông tin điện tử sẽ được phân thành các nhóm có mức độ truy cập bằng nhau.
Các trang thông tin điện tử được xếp hạng theo từng nội dung, tổng điểm tất cả các nội dung của Website/Portal sẽ được sử dụng để xếp hạng chung. Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, kết quả đánh giá sẽ được công bố theo ba phần riêng biệt là mức độ cung cấp thông tin, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến và mức độ truy cập và xếp hạng các Website/Portal theo mức độ cung cấp thông tin. Đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, kết quả đánh giá sẽ được xếp hạng tổng hợp dựa trên tổng điểm đánh giá mức độ cung cấp thông tin, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến và mức độ truy cập. Chi tiết cách tính điểm các nội dung và điểm tổng hợp của các Website/Portal có thể tham khảo tại trang thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông, http://www.mic.gov.vn.
Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được phản hồi của 60 địa phương và 19 Bộ và cơ quan ngang Bộ. Các tỉnh Đắk Nông và Hòa Bình chưa có trang thông tin điện tử, trang thông tin điện tử tỉnh Ninh Bình đang được nâng cấp. 

 

Bộ Thông tin và Truyền thông trân trọng thông báo kết quả khảo sát trang thông tin điện tử lần thứ ba của các Bộ, một số cơ quan ngang Bộ và địa phương theo các tiêu chí đánh giá trên với dữ liệu đã thu thập được như sau: 

 

Danh mục các bảng số liệu
Bảng 1.1.  Xếp hạng tổng thể trang thông tin điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các địa phương
Bảng 1.2. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử của các địa phương
Bảng 1.3. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Bảng 1.3a. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương
Bảng 1.3b. Danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được cung cấp tại các địa phương
Bảng 1.4. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân
Bảng 2.1. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2.2. Số liệu cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2.3. Danh sách dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2.4. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn thế giới

 

I. XẾP HẠNG TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA ĐỊA PHƯƠNG

 

Bảng 1.1. Xếp hạng tổng thể trang thông tin điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các địa phương

 

 

 

TT

Địa phương

Xếp hạng 2009

Xếp hạng 2008

1

TP. Hồ Chí Minh

1

1

2

Hà Nội

2

4

3

Quảng Bình

3

2

4

Quảng Ninh

4

53

5

Hải Phòng

5

35

6

Đồng Tháp

6

10

7

Thừa Thiên Huế

7

3

8

Lào Cai

8

9

9

Đồng Nai

9

5

10

Quảng Trị

10

26

11

Hà Nam

11

18

12

Gia Lai

12

33

13

Phú Thọ

13

49

14

Đà Nẵng

14

23

15

Hà Tĩnh

15

34

16

Nghệ An

16

13

17

Tiền Giang

17

21

18

Ninh Thuận

18

6

19

Cần Thơ

19

14

20

Trà Vinh

20

47

21

Bình Thuận

21

36

22

Bình Phước

22

27

23

Yên Bái

23

-

24

Thanh Hóa

24

24

25

Cà Mau

25

19

26

Sóc Trăng

26

-

27

Quảng Ngãi

27

22

28

Lâm Đồng

28

30

29

Kon Tum

29

25

30

Nam Định

30

46

31

Bắc Giang

31

15

32

Vĩnh Phúc

32

16

33

Lạng Sơn

33

48

34

Long An

34

39

35

An Giang

35

41

36

Bến Tre

36

31

37

Bình Dương

37

28

38

Vĩnh Long

38

38

39

Hải Dương

39

12

40

Tây Ninh

40

32

41

Bình Định

41

11

42

Hậu Giang

42

8

43

Hưng Yên

43

40

44

Kiên Giang

44

45

45

Thái Bình

45

37

46

Bắc Ninh

46

29

47

Khánh Hòa

47

17

48

Điện Biên

48

-

49

Đắk Lắk

49

44

50

Bạc Liêu

50

43

51

Lai Châu

51

-

52

Quảng Nam

52

20

53

Bà Rịa - Vũng Tàu

53

7

54

Phú Yên

54

52

55

Sơn La

55

55

56

Cao Bằng

56

50

57

Bắc Kạn

57

56

58

Hà Giang

58

51

59

Thái Nguyên

59

54

60

Tuyên Quang

60

42

 

  * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng 2008 là đơn vị chưa được xếp hạng trong năm 2008.

 

Bảng 1.2. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử của các địa phương

 

TT

Địa chỉ trang thông tin điện tử

Xếp hạng và
điểm số 2009

Xếp hạng 2008

1

www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình)

1 (77)

1

2

www.hochiminhcity.gov.vn (TP. Hồ Chí Minh)

2 (72)

2

3

www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên Huế)

3 (67)

5

4

www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước)

4 (66)

48

5

www.laocai.gov.vn (Lào Cai)

4 (66)

3

6

www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)

6 (65)

13

7

www.haiphong.gov.vn (Hải Phòng)

7 (63)

13

8

www.hanoi.gov.vn (Hà Nội)

7 (63)

3

9

www.angiang.gov.vn (An Giang)

9 (62)

29

10

www.phutho.gov.vn (Phú Thọ)

9 (62)

21

11

www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai)

11 (61)

6

12

www.camau.gov.vn (Cà Mau)

12 (60)

27

13

www.vinhlong.gov.vn (Vĩnh Long)

12 (60)

17

14

www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp)

14 (59)

24

15

www.hanam.gov.vn (Hà Nam)

15 (58)

34

16

www.vinhphuc.gov.vn (Vĩnh Phúc)

16 (57)

8

17

www.yenbai.gov.vn (Yên Bái)

17 (56)

-

18

www.nghean.gov.vn (Nghệ An)

17 (56)

19

19

www.quangngai.gov.vn (Quảng Ngãi)

17 (56)

10

20

www.travinh.gov.vn (Trà Vinh)

17 (56)

17

21

www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận)

21 (55)

19

22

www.bentre.gov.vn (Bến Tre)

22 (54)

32

23

www.binhthuan.gov.vn (Bình Thuận)

22 (54)

23

24

 www.gialai.gov.vn (Gia Lai)

22 (54)

11

25

www.hungyen.gov.vn (Hưng Yên)

22 (54)

44

26

www.longan.gov.vn (Long An)

22 (54)

36

27

www.cantho.gov.vn (Cần Thơ)

27 (53)

42

28

www.haiduong.gov.vn (Hải Dương)

27 (53)

29

29

www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh)

27 (53)

7

30

www.binhdinh.gov.vn (Bình Định)

30 (52)

9

31

www.binhduong.gov.vn (Bình Dương)

31 (51)

29

32

www.quangtri.gov.vn (Quảng Trị)

32 (50)

36

33

www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang)

33 (49)

32

34

www.daklak.gov.vn (Đắk Lắk)

34 (47)

52

35

www.quangninh.gov.vn (Quảng Ninh)

34 (47)

24

36

www.dienbien.gov.vn (Điện Biên)

36 (46)

-

37

www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa)

36 (46)

21

38

www.bacninh.gov.vn (Bắc Ninh)

38 (45)

24

39

www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang)

38 (45)

36

40

www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)

38 (45)

11

41

www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu)

41 (44)

27

42

www.langson.gov.vn (Lạng Sơn)

41 (44)

52

43

www.laichau.gov.vn (Lai Châu)

43 (43)

-

44

www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng)

43 (43)

36

45

www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang)

45 (41)

13

46

www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)

45 (41)

42

47

www.kontum.gov.vn (Kon Tum)

45 (41)

34

48

www.soctrang.gov.vn (Sóc Trăng)

45 (41)

-

49

www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)

45 (41)

44

50

www.phuyen.gov.vn (Phú Yên)

50 (40)

49

51

www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)

51 (39)

50

52

www.namdinh.gov.vn (Nam Định)

52 (34)

36

53

www.baria-vungtau.gov.vn (Bà Rịa - Vũng Tàu)

53 (30)

13

54

www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình)

53 (30)

44

55

www.backan.gov.vn (Bắc Kạn)

55 (29)

56

56

www.sonla.gov.vn (Sơn La)

55 (29)

54

57

www.caobang.gov.vn (Cao Bằng)

57 (27)

51

58

www.hagiang.gov.vn (Hà Giang)

58 (26)

36

59

www.thainguyen.gov.vn (Thái Nguyên)

58 (26)

54

60

www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)

60 (25)

47

 

 * Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông tin trên Website/Portal (điểm tối đa là 85 điểm); Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng 2008 là đơn vị chưa được xếp hạng trong năm 2008.

 

Hình 1. Biểu đồ tỉ lệ Website/Portal của địa phương phân theo 3 mức điểm đánh giá về mức độ cung cấp thông tin

 


  

 

Bảng 1.3. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

 

 

 

TT

Địa phương

Xếp hạng và điểm số 2009

Xếp hạng và điểm số 2008

1

TP. Hồ Chí Minh

1 (80.00)

6 (71)

2

Quảng Ninh

2 (65.08)

-

3

Hà Nội

3 (59.05)

1 (80)

4

Hà Tĩnh

4 (56.08)

25 (38)

5

Quảng Trị

6 (53.51)

18 (50)

6

Đồng Tháp

6 (50.86)

5 (73)

7

Gia Lai

7 (50.11)

27 (37)

8

Sóc Trăng

8 (49.37)

-

9

Thanh Hóa

9 (48.54)

11 (63)

10

Hà Nam

10 (44.65)

16 (54)

11

Hải Phòng

11 (43.85)

-

12

Nam Định

12 (41.92)

-

13

Tiền Giang

13 (40.96)

15 (56)

14

Phú Thọ

14 (40.82)

43 (7)

15

Thừa Thiên Huế

15 (40.02)

2 (78)

16

Nghệ An

16 (39.90)

17 (52)

17

Kon Tum

17 (37.60)

23 (42)

18

Quảng Bình

18 (37.02)

4 (75)

19

Cần Thơ

19 (36.31)

14 (57)

20

Lâm Đồng

20 (34.98)

20 (47)

21

Yên Bái

21 (34.14)

-

22

Bình Thuận

22 (33.76)

43 (7)

23

Trà Vinh

23 (33.11)

43 (7)

24

Ninh Thuận

24 (31.84)

7 (70)

25

Đồng Nai

25 (29.96)

20 (47)

26

Bắc Giang

26 (29.16)

13 (59)

27

Lào Cai

27 (28.12)

25 (38)

28

Bình Phước

28 (26.19)

19 (49)

29

Quảng Ngãi

29 (25.91)

31 (30)

30

Thái Bình

30 (21.85)

24 (40)

31

Cà Mau

31 (19.67)

27 (37)

32

Lạng Sơn

32 (18.63)

34 (24)

33

Kiên Giang

33 (11.51)

42 (9)

34

Hậu Giang

34 (9.39)

3 (77)

35

Vĩnh Phúc

35 (9.21)

27 (37)

36

Long An

36 (6.77)

33 (26)

37

Bình Định

37 (5.61)

10 (64)

38

Hải Dương

38 (5.06)

9 (66)

39

Bà Rịa - Vũng Tàu

39 (3.55)

8 (68)

40

Điện Biên

40 (3.43)

-

41

Lai Châu

41 (3.29)

-

42

Bạc Liêu

42 (3.17)

38 (17)

43

Đà Nẵng

43 (2.38)

34 (24)

44

Đắk Lắk

44 (1.88)

27 (37)

45

Bến Tre

45 (1.85)

39 (16)

46

Khánh Hòa

46 (1.32)

12 (61)

47

An Giang

47 (1.29)

-

48

Tuyên Quang

48 (0.08)

34 (24)

49

Phú Yên

49 (0.03)

43 (7)

50

Bắc Ninh

-

39 (16)

51

Bình Dương

-

31 (30)

52

Hưng Yên

-

34 (24)

53

Quảng Nam

-

20 (47)

54

Tây Ninh

-

39 (16)

 

* Ghi chú: Số liệu trong ngoặc đơn là điểm số đạt được của địa phương (điểm tối đa là 80 điểm); Dấu ‘-’ trong các cột là đơn vị chưa được xếp hạng hoặc không có số liệu.

 

Bảng 1.3a. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương 

 

 

 

TT

Địa phương

2009

2008

 

 

Tổng số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

DVC khác

Mức 1

Mức 2

Mức 3

1

Tp Hồ Chí Minh

3841

2491

1335

15

 

104

74

8

2

Hà Nội

2262

690

1562

10

 

348

115

1

3

Quảng trị

2150

 808

1342

 

 

2

13

 

4

Quảng Ninh

2118

 

2111

6

1

 

 

 

5

Hà Tĩnh

1827

 

1824

3

 

10

 

 

6

Thừa Thiên Huế

1701

785

908

1

7

112

215

 

7

Đồng Tháp

1670

 

1649

 

21

301

13

 

8

Cần Thơ

1665

 960

705

 

 

48

11

 

9

Nghệ An

1660

716

944

 

 

22

9

 

10

Gia Lai

1635

 

1635

 

 

4

2

 

11

Phú Thọ

1616

536

985

21

74

1

 

 

12

Sóc Trăng

1611

 

1611

 

 

 

 

 

13

Bình Phước

1595

1547

 

38

10

27

 

 

14

Thanh Hóa

1584

 

1584

 

 

100

 

 

15

Kon Tum

1563

672

891

 

 

19

3

 

16

Quảng Bình

1504

624

864

16

 

109

135

7

17

Tiền Giang

1451

229

1222

 

 

49

4

 

18

Hà Nam

1447

 

1439

8

 

49

 

 

19

Hải Phòng

1431

 

1431

 

 

 

 

 

20

Thái Bình

1426

1426

 

 

 

8

4

 

21

Yên Bái

1396

 564

832

 

 

 

 

 

22

Lâm Đồng

1374

465 

909

 

 

6

10

 

23

Nam Định

1368

 

1368

 

 

 

 

 

24

Cà Mau

1253

1222

31

 

 

2

3

 

25

Bình Thuận

1231

245

974

6

6

1

 

 

26

Bắc Giang

1190

477

713

 

 

29

25

 

27

Lào Cai

1154

547

567

38

2

 

1

2

28

Đồng Nai

1153

373

773

5

 

22

2

 

29

Quảng Ngãi

1111

531

580

 

 

3

 

1

30

Trà Vinh

1081

 

1080

 

1

1

 

 

31

Ninh Thuận

1039

 

1039

 

 

216

 

 

32

Lạng Sơn

1025

843

167

8

7

1

2

 

33

Hậu Giang

381

157

220

4

 

194

102

4

34

Kiên Giang

376

 

375

 

1

2

 

 

35

Vĩnh Phúc

296

 

280

11

5

 

 

2

36

Long An

282

119

160

 

 

2

2

 

37

Bình Định

235

104

131

 

 

120

 

 

38

Bà Rịa - Vũng Tàu

211

190

21

 

 

176

13

 

39

Hải Dương

198

66

132

 

 

110

10

 

40

Điện Biên

129

22

95

 

12

 

 

 

41

Lai Châu

118

21 

97

 

 

 

 

 

42

Bạc Liêu

104

 

103

 

1

4

 

 

43

Đắk Lắk

84

61

15

8

 

 

 

2

44

Khánh Hòa

84

82

2

 

 

94

2

 

45

Bến Tre

66

8

55

 

3

1

1

 

46

Đà Nẵng

47

1

3

35

8

5

 

 

47

An Giang

21

 

 

21

 

 

 

 

48

Tuyên Quang

5

5

 

 

 

 

 

 

49

Phú Yên

2

2

 

 

 

1

 

 

50

Bắc Ninh

-

 

 

 

 

3

 

 

51

Bình Dương

-

 

 

 

 

7

 

 

52

Hưng Yên

-

 

 

 

 

1

2

 

53

Quảng Nam

-

 

 

 

 

14

3

 

54

Tây Ninh

-

 

 

 

 

3

 

 

 

 * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Tổng số là địa phương không có số liệu.
Năm 2009 có 18 địa phương đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (năm 2008 có 6 địa phương), trong đó địa phương cung cấp nhiều nhất là các tỉnh Bình Phước và Lào Cai (38 dịch vụ).

 

Bảng 1.3b. Danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được cung cấp tại các địa phương 

 

TT

 

Tên Dịch vụ công

1

Bình Phước (38 dịch vụ)

 

Đăng ký kinh doanh

 

 1

Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần

 

 2

Đăng ký kinh doanh DNTN

 

 3

Đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 thành viên

 

 4

Đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 thành viên

 

 5

Đăng ký kinh doanh công ty Hợp doanh

 

 6

Đăng ký thành lập chi nhánh

 

 7

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện

 

 8

Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh

 

 9

Đăng ký thay đổi trụ sở công ty

 

 10

Đăng ký thay đổi nghành nghề kinh doanh

 

 11

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp

 

 12

Đăng ký thay đổi người đại diện

 

13

Thông báo kết nạp thành viên cty TNHH/ công ty cổ phần

 

 14

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ

 

 15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của DNTN

 

 16

Thông báo thay đổi bổ sung thành viên công ty Hợp doanh

 

 17

Thông báo thay đổi thành viên cty TNHH/công ty cổ phần do chuyển nhượng

 

 18

Thông báo thay đổi thành viên cty TNHH/công ty cổ phần do thừa kế

 

 19

Thông báo tạm ngừng hoạt động của doanh nghiệp

 

 20

Thông báo giải thể nghiệp

 

 21

Thông báo bán doanh nghiệp

 

Cấp phép xây dựng

 

 

Tại tỉnh

 

22 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

 

Huyện Đồng Phú

 

23 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

24 

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở nông thôn

 

 

Huyện Bù Đốp

 

25 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

26 

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở nông thôn

 

 

Huyện Phước Long

 

27 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

28 

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở nông thôn

 

 

Huyện Lộc Ninh

 

29 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

30 

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở nông thôn

 

 

Huyện Chơn Thành

 

31 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

32 

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở nông thôn

 

 

Huyện Bù Đăng

 

33 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

34 

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở nông thôn

 

 

Huyện Bình Long

 

35 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

36 

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở nông thôn

 

 

Huyện Đồng Xoài

 

37 

Đăng ký cấp phép xây dựng cho công trình dự án

 

38 

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở nông thôn

2

Lào Cai (38 dịch vụ)

 

1

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

 

 2

Cấp phép xuất bản bản tin

 

 3

Cấp phép hoạt động ngành in

 

 4

Cấp phép họp báo

 

 5

Cấp phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

 

 6

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 

 7

Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên

 

 8

Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên trở lên

 

 9

Đăng ký công ty hợp danh

 

 10

Đăng ký công ty cổ phần

 

 11

Đăng ký thành lập chi nhánh

 

 12

Đăng ký thành lập VP đại diện

 

 13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký dẫn tới thay đổi nội dungđăng ký thuế , mẫu dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện

 

 14

Đăng ký thay đổi địa điểm đăng ký thành lập

 

 15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trong trường hợp bị mất

 

 16

Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trong trường hợp bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới khác hình thức khác

 

 17

Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

 

 18

Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

 

 19

Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất công ty

 

 20

Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở sát nhập công ty

 

 21

Cấp chứng nhận đăng ký các công ty được thành lập trên cơ sở chuyển đổi công ty

 

 22

Cấp mới Mã số thuế

 

 23

Thủ tục đăng ký con dấu

 

 24

Cấp chứng chỉ hành nghề dược.

 

 25

Đổi chứng chỉ hành nghề dược

 

 26

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược

 

 27

Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược

 

 28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

 29

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất

 

 30

Thay đổi tên cơ sở, địa điểm, người quản lý

 

 31

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

 32

Cấp mới chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân

 

 33

Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân

 

 34

Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân

 

 35

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân

 

 36

Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân

 

 37

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân

 

 38

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân

3

Đà Nẵng (35 dịch vụ)

 

Đăng ký kinh doanh

 

 1

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ cá thể

 

 2

Thay đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể

 

 3

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh hộ cá thể

 

 4

Đăng ký ngừng hẳn kinh doanh hộ cá thể

 

 5

Theo dõi hồ sơ đăng ký

 

 6

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 

 7

Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên

 

 8

Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên trở lên

 

 9

Đăng ký công ty cổ phần

 

 10

Đăng ký công ty Hợp danh

 

 11

Đăng ký công ty Nhà nước

 

 12

Đăng ký văn phòng đại diện

 

 13

Đăng ký thành lập chi nhánh

 

 14

Đăng ký hộ kinh doanh cá thể

 

Đấu thầu

 

 15

Đấu thầu trực tuyến

 

Cấp giấy phép X-quang

 

 16

Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ

 

 17

Gia hạn hoạt động cơ sở bức xạ

 

 18

sửa đổi giấy phép cơ sở bức xạ

 

 19

Cấp lại giấy phép cơ sở bức xạ

 

Đăng ký cấp giấy phép xây dựng

 

 20

Cấp giấy phép xây dựng

 

 21

Cấp giấy phép xây dựng tạm

 

 22

Gia hạn giấy phép xây dựng

 

 23

Đăng ký cấp giấy phép xây dựng

 

 24

Đăng ký hành nghề giám sát

 

 25

Đăng ký hành nghề kiến trúc trực tuyến

 

 26

Đăng ký xác nhận quy hoạch trực tuyến

 

 27

Đăng ký xác nhận quy hoạch trực tuyến

 

Đăng ký cấp giấy phép đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp

 

 28

Đăng ký đầu tư không thành lập doanh nghiệp/chi nhánh

 

 29

Đăng ký đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp

 

 30

Đăng ký dầu tư gắn với thành lập chi nhánh

 

 31

Đăng ký thành lập Hội

 

 32

Đăng ký cấp giáy phép đặt VP đại diện tại Đà Nẵng

 

 33

Đăng ký thuyên chuyển công tác của CBCC trên địa bàn thành phố

 

 34

Đăng ký đc tiếp nhận cán bộ theo diện thu hút nguồn nhân lực

 

 35

Đăng ký cấp giấy phép sổ lao động

4

An Giang (21 dịch vụ)

 

Đăng ký kinh doanh

 

 1

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 

 2

Đăng ký công ty cổ phần

 

 3

Thủ tục Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên

 

 4

Thủ tục Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên

 

 5

Đăng ký lập chi nhánh

 

 6

Đăng ký văn phòng đại diện

 

 7

Đăng ký đổi giấy phép lái xe

 

 8

Đăng ký hành chính cấp mới Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa

 

 9

Đăng ký/xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 10

Đăng ký hồ sơcấp chứng chỉ hành nghề Y Dược tư nhân

 

 11

Đăng ký hồ sơ cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề

 

 12

Đăng ký chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm

 

 13

Đăng ký công bố tiêu chuẩn sản phẩm

 

 14

Đăng ký quảng cáo

 

 15

Đăng ký hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận kinh doanh hộcá thể

 

 16

Đăng ký hồ sơ thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

 

 17

Đăng ký hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận kinh doanh hộ cá thể (cấp lại)

 

 18

Đăng ký hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận kinh doanh HTX

 

 19

Đăng ký hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận kinh doanh HTX (cấp lại)

 

 20

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký Hộ cá thể

 

 21

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký HTX

5

Phú Thọ (21 dịch vụ) 

 

Đăng ký cấp phép kinh doanh

 

 1

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

 2

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

 3

Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên

 

 4

Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên

 

 5

Đăng ký thành lập công ty Hợp danh

 

 6

Đăng ký thành lập chi nhánh

 

 7

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện

 

 8

Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh

 

Đăng ký thay đổi

 

 9

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty

 

 10

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh

 

 11

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp

 

 12

Đăng ký thay đổi người đại diện

 

 13

Thông báo kết nạp thành viên cty TNHH/ cty cổ phần

 

 14

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty

 

 15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của DNTN

 

 16

Thông báo thay đổi bổ sung thành viên cty Hợp doanh

 

 17

Thông báo thay đổi thành viên công ty TNHH/cổ phần do chuyển nhượng

 

 18

Thông báo thay đổi thành viên công ty TNHH/cổ phần do thừa kế

 

 19

Thông báo tạm ngừng hoạt động của doanh nghiệp

 

 20

Thông báo giải thể doanh nghiệp

 

 21

Thông báo bán doanh nghiệp

6

Quảng Bình (16 dịch vụ)

 

1

Đăng ký đối với công ty cổ phần, thành lập công ty cổ phần

 

2

Đăng ký đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên

 

 3

Đăng ký đối với công ty TNHH 1 thành viên: Cá nhân

 

 4

Đăng ký đối với công ty TNHH 1 thành viên: Tổ chức

 

 5

Đăng ký đối với DNTN

 

 6

Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của công ty cổ phần

 

 7

Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của công ty cổ phần

 

 8

Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của công ty hợp danh

 

 9

Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của công ty hợp danh

 

 10

Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của công ty TNHH 2 thành viên trở lên

 

 11

Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của công ty TNHH 1 thành viên

 

 12

Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của công ty TNHH 2 thành viên trở lên

 

 13

Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của công ty TNHH 1 thành viên

 

 14

Đăng ký hoạt động (thành lập) chi nhánh của DNTN

 

 15

Đăng ký hoạt động (thành lập) VP đại diện của DNTN

 

 16

Đăng ký lập chi nhánh/VP đại diện trực thuộc HTX

7

Thành phố Hồ Chí Minh (15 dịch vụ)

 

Đăng ký cấp phép kinh tế

 

Đăng ký cấp phép xây dựng

 

Đăng ký xác nhận hồ sơ văn hóa

 

Đăng ký xác nhận hồ sơ lao động

 

Đăng ký Khai trình sử dụng lao động qua mạng

 

Đăng ký cấp bản sao hộ tịch qua mạng

 

Đăng ký cấp bản sao giấy khai sinh

 

Đăng ký cấp bản sao giấy chứng tử

 

Đăng ký cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết hôn

 

10 

Đăng ký KD doanh nghiệp tư nhân

 

11 

Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên trở lên

 

 12

Đăng ký KD công ty cổ phần

 

 13

Đăng ký thành lập chi nhánh

 

 14

Đăng ký VP đại diện

 

 15

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

8

Vĩnh Phúc (11 dịch vụ) 

 

 1

Đăng ký thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy

 

 2

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về PCCC

 

 3

Nghiệm thu về PCCC

 

 4

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 

 5

Đăng ký KD công ty cổ phần

 

 6

Đăng ký KD công ty TNHH 1 thành viên

 

 7

Đăng ký KD công ty TNHH 2 thành viên

 

 8

Đăng ký KD lập chi nhánh

 

 9

Đăng ký KD lập VP đại diện

 

 10

Cấp mã số doanh nghiệp

 

 11

Khắc dấu

9

Hà Nội (10 dịch vụ)

 

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 

Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

Đăng ký kinh doanh công ty Cổ phần

 

Đăng ký kinh doanh công ty Hợp danh

 

Đăng ký kinh doanh công ty Nhà nước

 

Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên do cá nhân là chủ sở hữu

 

Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên do tổ chức là chủ sở hữu

 

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của DN

 

Thông báo lập chi nhánh

 

10 

Thông báo lập văm phòng đại diện

10

Đắk Lắk (8 dịch vụ)

 

1

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 

 2

Đăng ký công ty cổ phần

 

 3

Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên

 

 4

Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên

 

 5

Đăng ký lập chi nhánh

 

 6

Đăng ký lập VP đại diện

 

 7

Cấp mã số doanh nghiệp

 

 8

Khắc dấu

11

Hà Nam (8 dịch vụ)

 

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 

Đăng ký công ty CP

 

Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên

 

Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên

 

Đăng ký lập chi nhánh

 

Đăng ký lập văn phòng đại diện

 

Cấp mã số doanh nghiệp

 

Khắc dấu

12

Lạng Sơn (8 dịch vụ)

 

1

Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân

 

2

Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần

 

3

Đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 thành viên

 

4

Đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 thành viên

 

5

Đăng ký thành lập chi nhánh

 

6

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện

 

7

Cấp mã số doanh nghiệp

 

8

Khắc dấu doanh nghiệp

13

Bình Thuận (6 dịch vụ)

 

    1    Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân

 

    2    Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên

 

    3    Đăng ký kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

    4    Đăng ký kinh doanh công ty cổ phần

 

    5    Đăng ký kinh doanh công ty hợp danh   

 

    6    Theo dõi hồ sơ đăng ký kinh doanh

14

Quảng Ninh (6 dịch vụ)

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

 2

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

 3

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên

 

 4

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

 

 5

Đăng ký chi nhánh

 

 6

Đăng ký văn phòng đại diện

15

Đồng Nai (5 dịch vụ)

 

 1

Đăng ký cấp giấy phép X-quang

 

 2

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đối với doanh nghiệp tư nhân

 

 3

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

 4

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đối với công ty cổ phần

 

 5

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký chi nhánh, VP đại diện

16

Hậu Giang (4 dịch vụ)

 

 1

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 

 2

Đăng ký công ty TNHH 2 thành viên

 

 3

Đăng ký công ty cổ phần

 

 4

Đăng ký công ty TNHH 1 thành viên

17

Hà Tĩnh (3 dịch vụ)

 

 1

Đăng ký công ty TNHH có 2 thành viên trở lên

 

 2

Đăng ký công ty cổ phần

 

 3

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân

18

Thừa Thiên Huế (1 dịch vụ)

 

1

Khai báo hải quan điện tử

 

  Bảng 1.4. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân 

 

TT

Địa chỉ trang thông tin điện tử

Xếp hạng 2009

Xếp hạng 2008

1

www.hochiminhcity.gov.vn (Thành phố Hồ Chí Minh)

1

3

2

www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)

2

1

3

www.laocai.gov.vn (Lào Cai)

3

5

4

www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai)

4

4

5

www.camau.gov.vn (Cà Mau)

5

2

6

www.binhduong.gov.vn (Bình Dương)

6

22

7

www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận)

7

16

8

www.haiphong.gov.vn (Hải Phòng)

8

6

9

www.baria-vungtau.gov.vn (Bà Rịa - Vũng Tàu)

9

18

10

www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng)

10

48

11

www.bentre.gov.vn (Bến Tre)

11

7

12

www.quangninh.gov.vn (Quảng Ninh)

12

55

13

www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang)

13

35

14

www.binhthuan.gov.vn (Bình Thuận)

14

12

15

www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh)

15

36

16

www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên Huế)

16

17

17

www.bacninh.gov.vn (Bắc Ninh)

17

9

18

www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình)

18

20

19

www.cantho.gov.vn (Cần Thơ)

19

8

20

www.longan.gov.vn (Long An)

20

31

21

www.travinh.gov.vn (Trà Vinh)

21

53

22

www.quangngai.gov.vn (Quảng Ngãi)

22

11

23

www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp)

23

34

24

www.langson.gov.vn (Lạng Sơn)

24

46

25

www.haiduong.gov.vn (Hải Dương)

25

26

26

www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa)

26

37

27

www.angiang.gov.vn (An Giang)

27

25

28

www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang)

28

15

29

www.hanam.gov.vn (Hà Nam)

29

23

30

www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)

30

43

31

www.vinhphuc.gov.vn (Vĩnh Phúc)

31

13

32

www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)

32

27

33

www.yenbai.gov.vn (Yên Bái)

33

-

34

www.hanoi.gov.vn (Hà Nội)

34

21

35

www.quangtri.gov.vn (Quảng Trị)

35

38

36

www.kontum.gov.vn (Kon Tum)

36

19

37

www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang)

37

29

38

www.caobang.gov.vn (Cao Bằng)

38

24

39

www.nghean.gov.vn (Nghệ An)

39

14

40

www.phuyen.gov.vn (Phú Yên)

40

45

41

www.vinhlong.gov.vn (Vĩnh Long)

41

10

42

www.phutho.gov.vn (Phú Thọ)

42

54

43

www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu)

43

50

44

www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước)

44

32

45

www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)

45

39

46

www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)

46

47

47

www.hagiang.gov.vn (Hà Giang)

47

44

48

www.namdinh.gov.vn (Nam Định)

48

28

49

www.thainguyen.gov.vn (Thái Nguyên)

49

40

50

www.binhdinh.gov.vn (Bình Định)

50

42

51

www.hungyen.gov.vn (Hưng Yên)

51

33

52

www.sonla.gov.vn (Sơn La)

52

41

53

www.laichau.gov.vn (Lai Châu)

53

-

54

www.gialai.gov.vn (Gia Lai)

54

51

55

www.soctrang.gov.vn (Sóc Trăng)

55

-

56

www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)

56

30

57

www.dienbien.gov.vn (Điện Biên)

57

-

58

www.daklak.gov.vn (Đắk Lắk)

58

56

59

www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình)

59

49

60

www.backan.gov.vn (Bắc Kạn)

60

52

 

 * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng 2008 là đơn vị chưa được xếp hạng trong năm 2008.

 

II. XẾP HẠNG TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN NGANG BỘ

 

Bảng 2.1. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ 

 

 

TT

Địa chỉ trang thông tin điện tử

Xếp hạng & điểm số 2009

Xếp hạng 2008

1

www.moet.gov.vn (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

1 (79)

2

2

www.moit.gov.vn (Bộ Công Thương)

2 (73)

10

3

www.moc.gov.vn (Bộ Xây dựng)

2 (73)

11

4

www.agroviet.gov.vn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn)

4 (72)

3

5

www.mic.gov.vn (Bộ Thông tin và Truyền thông)

5 (69)

6

6

www.mof.gov.vn (Bộ Tài chính)

6 (68)

1

7

www.mpi.gov.vn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

7 (66)

7

8

www.moj.gov.vn (Bộ Tư pháp)

8 (65)

4

9

www.mt.gov.vn (Bộ Giao thông vận tải)

9 (61)

4

10

www.molisa.gov.vn (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)

10 (60)

8

11

www.most.gov.vn (Bộ Khoa học và Công nghệ)

11 (58)

11

12

www.moha.gov.vn (Bộ Nội vụ)

11 (58)

14

13

www.sbv.gov.vn (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

13 (57)

13

14

www.cema.gov.vn (Uỷ ban Dân tộc)

13 (57)

18

15

www.mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao)

15 (55)

16

16

www.monre.gov.vn (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

16 (52)

8

17

www.cinet.gov.vn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

17 (43)

19

18

www.moh.gov.vn (Bộ Y tế)

17 (43)

15

19

www.thanhtra.gov.vn (Thanh tra Chính phủ)

19 (36)

16

 

  * Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông tin trên Website/Portal (điểm tối đa là 81 điểm).

 

Hình 2. Biểu đồ tỉ lệ Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ phân theo 3 mức điểm đánh giá về mức độ cung cấp thông tin

 


 

 

Bảng 2.2. Số liệu cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ

 

 

 

TT

Đơn vị

Năm 2009

Năm 2008

 

 

TS

DVHCC mức 1

DVHCC mức 2

DVHCC mức 3

DVC khác

DVHCC mức 1

DVHCC mức 2

DVHCC mức 3

1

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

286

180

106

 

 

 

 

 

2

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

264

34

192

 

38

69

31

 

3

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

224

 

223

1

 

1

2

 

4

Bộ Tài nguyên và Môi trường

212

147

65

 

 

1

 

 

5

Bộ Giáo dục và Đào tạo

205

 

181

1

23

 

9

 

6

Bộ Công Thương

200

 

198

2

 

 

 

2

7

Bộ Khoa học và Công nghệ

161

136

24

1

 

 

2

 

8

Bộ Thông tin và Truyền thông

149

 

142

3

4

6

10

1

9

Bộ Y tế

133

130

3

 

 

 

 

 

10

Bộ Tư pháp

112

62

50

 

 

47

18

 

11

Bộ Ngoại giao

70

2

67

1

 

 

6

 

12

Bộ Tài chính

17

 

17

 

 

 

7

 

13

Bộ Xây dựng

10

1

9

 

 

 

6

 

14

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

 

6

 

 

 

1

 

15

Bộ Nội vụ

2

2

 

 

 

 

 

 

16

Bộ Giao thông vận tải

-

 

 

 

 

 

24

 

 

 * Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Tổng số (TS) là đơn vị không có số liệu.

 

Bảng 2.3. Danh sách dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
 

 

 

 

TT

Địa chỉ trang thông tin điện tử

Tên dịch vụ hành chính công mức 3

1

Bộ Công Thương

- Quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử

- Cấp giấp phép nhập khẩu tự động

2

Bộ Thông tin và Truyền thông

- Đăng ký cấp phép tần số vô tuyến điện

- Đăng ký tên miền tiếng Việt

- Thông báo sử dụng tên miền quốc tế

3

Bộ Ngoại giao

- Miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài

4

Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Hồ sơ đăng ký dự thi

5

Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cấp phép cho các cơ sở bức xạ

6

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Quản lý cấp phát bộ mã ngân hàng

 

  Bảng 2.4. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn thế giới 

 

TT

Địa chỉ trang thông tin điện tử

Xếp hạng 2009

Xếp hạng 2008

1

www.moj.gov.vn (Bộ Tư pháp)

1

1

2

www.moc.gov.vn (Bộ Xây dựng)

2

5

3

www.sbv.gov.vn (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

3

4

4

www.moet.gov.vn (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

4

3

5

www.mof.gov.vn (Bộ Tài chính)

5

8

6

www.most.gov.vn (Bộ Khoa học và Công nghệ)

6

13

7

www.mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao)

7

2

8

www.moh.gov.vn (Bộ Y tế)

8

7

9

www.mpi.gov.vn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

9

9

10

www.moit.gov.vn (Bộ Công Thương)

10

6

11

www.mt.gov.vn (Bộ Giao thông vận tải)

11

16

12

www.monre.gov.vn (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

12

11

13

www.cinet.gov.vn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

13

10

14

www.agroviet.gov.vn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)

14

15

15

www.mic.gov.vn (Bộ Thông tin và Truyền thông)

15

17

16

www.molisa.gov.vn (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)

16

12

17

www.cema.gov.vn (Uỷ ban Dân tộc)

17

14

18

www.thanhtra.gov.vn(Thanh tra Chính phủ)

18

19

19

www.moha.gov.vn (Bộ Nội vụ)

19

18

 

III. KẾT LUẬN

 

Tình hình cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong năm 2009 đã có chuyển biến tích cực.
Về cung cấp thông tin: thông tin trên Website/Portal của nhiều Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã có tiến bộ rõ rệt trong việc cung cấp thông tin kịp thời và đầy đủ những thông tin chủ yếu để phục vụ người dân và doanh nghiệp. Tuy nhiên vẫn còn sự chênh lệch lớn giữa những đơn vị đứng đầu và những đơn vị phía dưới. Tỉ lệ các đơn vị cung cấp thông tin ở mức được đánh giá tốt còn rất hạn chế, đặc biệt là tại các địa phương.
Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: với sự thành công trong giai đoạn 1 thực hiện Đề án Đơn giản hoá Thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 (Đề án 30), số lượng và danh sách các thủ tục hành chính các cấp đã được phần lớn các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp đầy đủ trên Website/Portal của đơn vị. Cùng với đó, số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 1 và mức độ 2 được cung cấp đã ngày càng đầy đủ. Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đã có sự tăng nhiều cả về số lượng dịch vụ và số lượng đơn vị cung cấp, đặc biệt là tại các địa phương (năm 2008: có 6 tỉnh, thành phố cung cấp 30 dịch vụ; năm 2009: có 18 tỉnh, thành phố cung cấp 254 dịch vụ). Việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến cũng đã được các địa phương triển khai sâu, rộng ở các cấp. Mặc dù vậy, số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến ở mức độ 3 vẫn còn rất ít so với số lượng dịch vụ hành chính công cần cung cấp của các đơn vị.
Việc khảo sát, đánh giá việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các cơ quan nhà nước năm 2009 đã bám sát theo nội dung các văn bản hướng dẫn chuyên ngành, tuy nhiên trong quá trình kiểm tra đánh giá, Bộ Thông tin và Truyền thông nhận thấy vẫn còn những điểm cần phải tiếp tục hoàn thiện. Bộ Thông tin và Truyền thông mong nhận được ý kiến đóng góp cụ thể của các cơ quan, tổ chức và cá nhân có quan tâm để công tác khảo sát, đánh giá trang thông tin điện tử ngày càng hiệu quả, phản ánh rõ nét hơn công tác triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước, góp phần thúc đẩy công tác xây dựng chính phủ điện tử ở nước ta./

 

 

Nguồn : Theo Bộ Thông tin và Truyền thông
Chung nhan Tin Nhiem Mang